- Trình độ trung cấp [02 năm]: dành cho học sinh tốt nghiệp THCS hoặc THPT (đào tạo chuyên môn trong thời gian 02 năm)
- Trình độ cao đẳng 9+ [04 năm]: dành cho học sinh tốt nghiệp THCS (học chương trình văn hóa THPT song song với chuyên môn) học sinh được dự thi THPT Quốc gia, sau khi tốt nghiệp được cấp bằng cao đẳng (được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành [đối với khối kỹ thuật] hoặc cử nhân thực hành [đối với khối ngành xã hội).
-
Ngành, nghề tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng 9+
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Chỉ tiêu ngành, nghề |
1 | Điện dân dụng | 5520226 | 30 |
2 | Điện công nghiệp | 5520227 | 70 |
3 | Điện tử công nghiệp | 5520227 | 25 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 30 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 70 |
6 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 5480202 | 100 |
7 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 | 30 |
8 | Cơ điện tử | 5520263 | 25 |
9 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 25 |
10 | Hàn | 5520123 | 25 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 | 25 |
12 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 120 |
13 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 30 |
14 | Quản trị khách sạn | 5810201 | 70 |
15 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 |
16 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 140 |
17 | May thời trang | 5540205 | 25 |
18 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 25 |
19 | Chế biến thực phẩm | 5540104 | 30 |